Mô tả sản phẩm
Máy đo độ ẩm đa năng MS310 sử dụng công nghệ đo cảm ứng điện từ thông minh xuyên sâu vào các vật liệu để đo độ ẩm của rất nhiều các loại chất liệu khác nhau như: Bê tông, tường, nhựa hay sản phẩm trong ngành dệt may, giầy da, đồ gỗ, thủy tinh, đá, đồ sứ …
Máy được áp dụng trong các ngành xây dựng, sản xuất đồ gỗ, giấy, dệt may và các nghành công nghiệp khác có liên quan.
TÍNH NĂNG:
Dạng xách tay, nhỏ gọn, dễ sử dụng, đọc đo độ ẩm là ngay lập tức.
Màn hình hiển thị kỹ thuật số với ánh sáng, chính xác và đọc rõ ràng mặc dù bạn lại ở điều kiện ánh sáng yếu
Nó sẽ tiết kiệm thời gian và chi phí bằng cách giám sát khô và giúp ngăn ngừa sự suy giảm và phân hủy gây ra trong khi lưu trữ, do đó chế biến sẽ được thuận tiện hơn và hiệu quả.
Máy đo độ ẩm hoạt động bằng cách điện trở và có bồi thường nhiệt độ tự động.
Có thể sử dụng bất kỳ lúc nào. Tự động tắt sau 5 phút từ lúc hoạt động cuối cùng.
Chức năng lưu trữ dữ liệu. Cảnh báo pin yếu.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
Màn hình: kỹ thuật số LCD
Phạm vi đo :0-99%
Nhiệt độ :0-60 ° C
Độ ẩm: 5% -90% RH
Độ phân giải: 0.1
Độ chính xác: ± 0,5% n
Nguồn cung cấp:
4×1.5 AAA (UM-4) pin
Kích thước: 140mm × 60mm × 22mm
Kim: 230mm
Trọng lượng: 119g (không bao gồm pin)
Bảo hành: 1 năm
Xuất xứ: Đài Loan
BẢNG CODE CHO CÁC LOẠI VẬT LIỆU :
DENSITY (Kg/m3) |
CODE
|
VẬT LIỆU |
|
TIẾNG ANH |
TIẾNG VIỆT |
||
220 |
00 |
Foam |
Bọt |
250 |
01 |
Soft wood |
Gỗ Mềm |
280 |
02 |
Felt |
Nỉ, vải nỉ |
320 |
03 |
Peat |
Than |
400 |
04 05 |
Coke Charcoal |
Than cốc, than bùn |
440 |
|||
480 |
06 |
White lime |
Vôi trắng |
520 |
07 |
Veneer
|
Các loại gỗ ép |
560 |
08 |
||
|
09 |
Timber, chipboard |
Gỗ dán, Gỗ ván |
600 |
10 |
Coal ash (dry), Alcohol, |
Dạng xỉ khô |
800 |
11 |
Polyethylene, paraffin, Bamboo, ABS |
Nhóm chất nhựa dẻo, chất dạng sáp, dạng tre, hạt nhựa ABS dung để làm thuốc nhuộm |
1200 |
12 |
Clunch, cement |
Nhựa đường, xi măng |
1400 |
13 |
Bakelite, fibre pasteboard, |
Nhựa tổng hợp, tấm xơ ép, |
1600 |
14 |
Rubber, sand (dry) |
Cao su,cát khô |
1800 |
15 |
Stone, grit(dry), vitriol(87%) |
Đá, sỏi khô, các chất hóa học như H2SO4, sunphat |
2000 |
16 |
Sans (wet), bricklaying, |
Cát ẩm, các loại đá nung |
2200 |
17 |
Quartz glass, diatomite |
Thạch anh, dạng đá trầm tích |
2500 |
18 |
Concrete, asbestos China |
Bê tông, amiang, Đồ sứ |
3000 |
19 |
Marble, Granite |
Đá cẩm thạch, đá granite |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.