hqdefault

Máy đo độ ẩm nông sản PM650

Download tài liệu

Báo giá

Máy đo độ ẩm ngũ cốc Kett PM-650 là sản phẩm mới nhất trong dòng máy đo độ ẩm ngũ cốc của Kett

Mô tả sản phẩm

Máy đo độ ẩm ngũ cốc Kett PM-650

Máy đo độ ẩm ngũ cốc Kett PM-650 là sản phẩm mới nhất trong dòng máy đo độ ẩm ngũ cốc của Kett, là 1 sản phẩm không thể thiếu trong các nghành công nghiệp hạt, hạt giống và cà phê. PM 650 được sử dụng rộng rãi trên toàn thế giới nó có thể đo được 150 loại ngũ cốc như cà phê, chè, lúa mì, bắp … cho kết quả nhanh chóng và chính xác

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Phạm vi đo: 1- 40% ( tùy mẫu)

Môi trường thao tác: 0 – 40oC

Sai số: 0,5%

Nguyên lý đo: Hằng số điện môi

Chức năng: Điều chỉnh độ ẩm trung bình,  chế độ tự động tắt , hiển thị biểu tượng mức pin

Nguồn điện: 4 pin (AA) 1,5 V

Ứng dụng đo: Đo được 150 loại ngũ cốc và hạt

Kích thước: 125 (W) x 205 (D) x 215 (H) mm

Cân nặng: 1,3 kg

Phụ tùng: 1 chổi, 1 cốc đo, 1 phễu, 4 pin AA, 1 quyển hướng dẫn sử dụng

BẢNG MÃ ĐO CÁC LOẠI HẠT

01

Broccoli Small Size

Bông cải xanh (hạt cỡ nhỏ)

4–20%

02

Cabbage Large Size

Cải bắp (hạt cỡ lớn)

1–20%

03

Cabbage Small Size

Cải bắp (hạt cỡ nhỏ)

1–20%

04

Chinese Cabbage

Cải bắp Trung Quốc

4–20%

05

Pak Choi

Pak Choi

4–20%

06

Radish Large Size

Củ cải (hạt cỡ lớn)

4–20%

07

Radish Small Size

Củ cải (hạt cỡ nhỏ)

4–20%

08

Cucumber

Dưa chuột

4–20%

09

Melon Large Size

Dưa gang (hạt cỡ lớn)

4–20%

10

Melon Small Size

Dưa gang (hạt cỡ nhỏ)

4–20%

11

Watermelon Small Size

Dưa hấu (hạt cỡ nhỏ)

4–20%

12

Summer Squash

Bí đao

4–20%

13

CLOVE

Đinh hương

6–20%

14

Winter Squash

Bí đỏ

4–20%

15

Cucurbia Ficifolia

Cucurbia ficifolia

4–20%

16

Eggplant

Cà tím

4–20%

17

Tomato Large Size

Cà chua (hạt cỡ lớn)

4–20%

18

Carrot

Cà rốt

4–20%

19

Burdock

Hạt Ngưu bàng

4–20%

20

Bunching Onion

Hành bó

4–20%

21

Pea

Đậu Hà Lan

4–20%

22

Bean

Đậu co-ve

4–20%

23

Antirrhinum

Hạt hoa mõm sói

4–20%

24

Aster

Hạt hoa cúc tây

4–20%

25

Calendula

Hạt hoa cúc vạn thọ

4–20%

26

Capsicum

Ớt

4–20%

27

Celosia

Hạt hoa mào gà

4–20%

28

Coleus

Hạt húng chanh

4–20%

29

Cosmos bipinnatus

Hạt hoa cúc vạn thọ tây

4–20%

30

Cosmos sulphureus

Hạt hoa cúc vạn thọ vàng

4–20%

31

Dianthus barbatus

Hạt hoa cẩm chướng

4–20%

32

Marigold

Hạt hoa cúc vạn thọ

4–20%

33

Morning Glory Early Call

Hạt rau muống

4–20%

34

Pansy

Hạt hoa bướm

4–20%

35

Petunia

Hạt cây thuốc lá

4–20%

36

Primula polyantha

Hạt hoa Thủy tiên

4–20%

37

Salvia

Hạt hoa xô đỏ

4–20%

38

Vinca

Hạt hoa Trường xuân

4–20%

39

Zinnia

Hạt hoa cúc Zinnia

4–20%

40

Wild Sesame

Tía tô

4–15%

42

CORN

Ngô (bắp)

6–40%

43

SOYBEANS

Đậu nành

6–30%

44

BARLEY

Lúa mạch

6–40%

45

RYE

Lúa mạch đen

6–30%

46

OATS

Yến mạch

6–30%

47

SORGHUM

Hạt bo bo

6–30%

48

CANOLA

Hạt cải

6–30%

49

SUNFLOWER LARGE

Hạt hướng dương to

6–30%

50

SUNFLOWER SMALL

Hạt hướng dương nhỏ

6–30%

51

RICE

Gạo

6–20%

52

PADDY LONG

Lúa hạt dài

6–30%

53

PADDY SHORT

Lúa hạt ngắn

6–35%

54

ACKERBOHNEN

Đậu răng ngựa

6–30%

55

MUNG BEAN

Đậu xanh

6–30%

56

TRITICOSECALE

Tiểu hắc mạch

6–30%

57

GREEN LENTIL

Đậu lăng xanh

6–30%

58

RED LENTIL

Đậu lăng đỏ

6–30%

59

CORN COB MEAL

Bột bắp

4–40%

60

ALMOND

Hạnh nhân

2–18%

61

PEANUTS

Đậu phộng

4–20%

62

HAZELNUTS

Quả phỉ

4–15%

63

PISTACHIONUTS

Quả hồ trăn

4–20%

64

CACAO

Ca cao

4–30%

65

DRY CHERRY COFFEE

Quả cà phê khô

4–40%

66

GREEN COFFEE

Cà phê xanh

4–30%

67

ROAST COFFEE

Cà phê rang

1–20%

68

PARCHIMENT COFFEE ARABICA

Cà phê thóc khô (ARABICA)

4–40%

69

PARCHIMENT COFFEE RoBusta

Cà phê thóc khô (Robusta)

4–40%

70~~73:N/A

74

FLOUR (LOW PROTEIN)

Bột mì (đạm thấp)

8–20%

75

FLOUR (HIGH PROTEIN)

Bột mì (đạm cao)

8–20%

76

FISH MEAL

Bột cá

2–20%

77

MUSTARD

Mù tạc

4–20%

78

BLACK PEPPER

Tiêu đen

4–20%

79

FLAX SEED

Hạt lanh

6–20%

80

SAFFLOWER SEED

Hạt rum

3–20%

81

Beet

Củ cải đường

4–20%

82

Vetch

Đậu tằm

4–20%

83

Clover

Cỏ ba lá

4–20%

84

Alfalfa (Medicago Sativa)

Cỏ linh lăng

4–20%

85

Parsley

Ngò tây

4–20%

86

Spinach

Hạt rau chân vịt

4–20%

87

Onion

Hành tây

4–20%

88

Coronarium

Ngải tiên

4–20%

89

GROUND BARLEY

Lúa mạch tấm

4–22%

90

Stock

Hạt hoa xuân vũ tím

4–20%

91

Japanese Lawn~~grass

Cỏ nhung Nhật

4–20%

92

CHICK PEA

Đậu gà

6–30%

93

CRASHED PEANUTS

Đậu phộng giã

1–20%

94

GRANOLA

Ngũ cốc khô

2–16%

95

CEREAL FLAKES

Ngũ cốc (mảnh nhỏ)

6–20%

96

Soybeans

Đậu nành

4–20%

97

Broad Bean

Đậu răng ngựa

4–20%

98

Siberian pine

Hạt thông Siberian

4–20%

99

AMARANTHUS (Japan)

Hạt dền (Nhật Bản)

6–25%

A0

Taiwan PADDY (A)

Gạo Đài Loan (A)

6–25%

A1

Taiwan PADDY (B)

Gạo Đài Loan (B)

25–40%

A2

Taiwan PADDY (C)

Gạo Đài Loan (C)

6–40%

A3

Tapioca Chips

Mẩu vụn sắn

7–20%

A4

Tapioca Pellets

Sắn cắt nhỏ

7–20%

A5

Tapioca Chips (B)

Mẩu vụn sắn (B)

7–20%

A6

Tapioca Chips (W)

Mẩu vụn sắn (W)

7–20%

A7

Millets

Hạt kê

6–25%

A8

Barnyard Millet

Hạt kê chuồng

6–25%

A9

Proso Millet

Hạt kê Proso

6–25%

B0

AMARANTHUS (India)

Hạt dền (Ấn Độ)

4–20%

B1

PEARL MILLET

Hạt kê ngọc trai

4–20%

B2

Muskmelon

Dưa bở

4–20%

B3

Lady finger

Đậu bắp

4–20%

B4

Bitter Gourd

Mướp đắng

4–20%

B5

Cauliflower

Súp lơ

4–20%

B6

Bottle Gourd

Bầu

4–20%

B7

Chilis

Ớt

4–20%

B8

Coriander

Rau mùi

4–20%

B9

Cotton

Cotton

4–20%

C0

SWEETCORN

Bắp đường

4–20%

C1

Knolkhol

Su hào

4–20%

C2

CLUSTERBEANS

Đậu que

4–20%

C3

COWPEA

Đậu đũa

4–20%

C4

DOLICHOS

Đậu ván

4–20%

C5

FIELDBEAN

Đậu tằm

4–20%

C6

REDGRAM

Đậu đỏ

4–20%

C7

Ridge Gourd

Chi mướp

4–20%

C8

SUNFLOWER MEDIUM

Hạt hướng dương trung

4–20%

C9

CRYSTALLINE

Tinh thể

4–20%

D0

SOFT WEATH

SOFT WEATH

4–20%

D1

INSTANT RICE

Gạo ăn liền

4–20%

D2

DRY BEET PULP (EUROMIX)

Bột củ cải khô

3–15%

D3

DISTILLERS DRIED GRAIN with SOLUBLES

Bã rượu khô với dung môi

6–20%

D4

TEFF

TEFF

8–25%

D5

BUCKWHEAT

Kiều mạch

6–30%

D6

TATARY BUCKWHEAT

Kiều mạch Tatary

5–30%

D7

TATARY PERBOILED BUCKWHEAT

TATARY PERBOILED BUCKWHEAT

5–25%

D8

TATARY BUCKWHEAT FLOUR

Bột kiều mạch Tatary

5–25%

D9

WHOLE PUPA OF SILKWORM

WHOLE PUPA OF SILKWORM

4–20%

E0

PEARL BARLEY

Lúa mạch xay

6–40%

E1

PEARL BARLEY (HULLED)

Lúa mạch xay ( xát vỏ)

6–20%

E2

TEA (O.P.)

Trà (O.P.)

1–20%

E3

TEA (B.O.P., DUST)

Trà (B.O.P.,DUST)

1–20%

E4

GREEN TEA

Trà xanh

1–40%

E5

OO~~LONG TEA (LOW)

Trà Ô long cao

1–20%

E6

OO~~LONG TEA (HIGH)

Trà Ô long thấp

20–45%

E7

CASHEW NUTS

Hạt điều

2–14%

 

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Be the first to review “Máy đo độ ẩm nông sản PM650”

Thư điện tử của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *